Đọc nhanh: 渺无音信 (miểu vô âm tín). Ý nghĩa là: không nhận được tin tức gì về ai đó.
Ý nghĩa của 渺无音信 khi là Thành ngữ
✪ không nhận được tin tức gì về ai đó
to receive no news whatsoever about sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺无音信
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 迄无 音信
- mãi đến nay vẫn chưa có tin tức gì.
- 音信 阻绝
- ngăn cách thông tin
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 音信 隔绝
- cắt đứt mọi tin tức
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 别信 那些 无根 之谈
- Đừng tin những lời nói không có căn cứ đó.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 音信 渺然
- Bặt vô âm tín.
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渺无音信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渺无音信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
无›
渺›
音›