Đọc nhanh: 游击战 (du kích chiến). Ý nghĩa là: đánh du kích; chiến tranh du kích; du kích chiến.
Ý nghĩa của 游击战 khi là Động từ
✪ đánh du kích; chiến tranh du kích; du kích chiến
灵活、分散的小部队,在敌后用袭击、伏击、破坏、扰乱等手段进行的战士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游击战
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 击溃 战
- trận đánh tan tác.
- 阻击战
- trận đánh chặn
- 反击战
- đánh lại
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 游击队 隐蔽 在 高粱 地里
- đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 这 一带 常有 游击队 活动
- vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游击战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游击战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
战›
游›