游击区 yóují qū

Từ hán việt: 【du kích khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "游击区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du kích khu). Ý nghĩa là: khu du kích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 游击区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 游击区 khi là Danh từ

khu du kích

在革命战争中,游击队经常活动,但尚不能完全控制和占领的地区可存在于革命根据地与敌占区之间,以及敌占区内敌人统治薄弱的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游击区

  • - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - 旅游区 lǚyóuqū

    - Khu du lịch.

  • - 莲潭 liántán 旅游区 lǚyóuqū

    - Khu du lịch đầm sen

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • - 游击队 yóujīduì 隐蔽 yǐnbì zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.

  • - 游击队 yóujīduì 四处 sìchù 出击 chūjī 困扰 kùnrǎo 敌军 díjūn

    - đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 多个 duōge 景区 jǐngqū

    - Họ đã tham quan nhiều khu du lịch

  • - zhè 一带 yīdài 常有 chángyǒu 游击队 yóujīduì 活动 huódòng

    - vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán men 态度 tàidù 沉毅 chényì 动作 dòngzuò 敏捷 mǐnjié

    - thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.

  • - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • - 开发 kāifā 旅游 lǚyóu 风景区 fēngjǐngqū 应该 yīnggāi 破坏 pòhuài 天然 tiānrán 景色 jǐngsè

    - Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 支柱产业 zhīzhùchǎnyè shì 畜牧 xùmù 旅游业 lǚyóuyè

    - Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.

  • - 游击队 yóujīduì 截获 jiéhuò le 敌军 díjūn de 一列 yīliè 货车 huòchē

    - đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.

  • - 游击队 yóujīduì 打死 dǎsǐ 打伤 dǎshāng 十多个 shíduōge 敌人 dírén

    - du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.

  • - 投入 tóurù gōng rén 跳水 tiàoshuǐ huò 潜水 qiánshuǐ de 地方 dìfāng huò 地区 dìqū 游泳池 yóuyǒngchí

    - Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.

  • - 节假日 jiéjiàrì 景区 jǐngqū de 游客 yóukè 流量 liúliàng 激增 jīzēng

    - Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 游击区

Hình ảnh minh họa cho từ 游击区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游击区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao