Đọc nhanh: 港龙航空 (cảng long hàng không). Ý nghĩa là: Hong Kong Dragon Airlines (hoạt động với tên gọi Dragonair), hãng hàng không quốc tế có trụ sở tại Hong Kong.
Ý nghĩa của 港龙航空 khi là Danh từ
✪ Hong Kong Dragon Airlines (hoạt động với tên gọi Dragonair), hãng hàng không quốc tế có trụ sở tại Hong Kong
Hong Kong Dragon Airlines (operating as Dragonair), Hong Kong-based international airline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港龙航空
- 民用航空
- hàng không dân dụng.
- 空中 航线
- đường bay; đường hàng không.
- 航空公司
- công ty hàng không
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 航空信
- thư hàng không; thư gởi bằng máy bay
- 民用航空
- hàng không dân dụng
- 航空母舰
- hàng không mẫu hạm.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 巴塞罗那 寄来 的 航空 件
- Thư hàng không từ Barcelona.
- 新 航空港 已 建成
- Cảng hàng không mới đã được xây dựng.
- 航空 函件
- thư từ hàng không.
- 航空事业
- ngành hàng không
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 港龙航空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 港龙航空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm港›
空›
航›
龙›