Đọc nhanh: 港灯 (cảng đăng). Ý nghĩa là: Đèn cảng.
Ý nghĩa của 港灯 khi là Danh từ
✪ Đèn cảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港灯
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 放 幻灯
- chiếu phim đèn chiếu
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 港灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 港灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm港›
灯›