Đọc nhanh: 稻香村 (đạo hương thôn). Ý nghĩa là: Đạo Hương Thôn (tên tiệm bánh) .
✪ Đạo Hương Thôn (tên tiệm bánh) 
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻香村
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 村民 们 正在 种 稻子
- Dân làng đang trồng lúa nước.
- 这种 货物 在 农村 很香
- Loại hàng này ở nông thôn rất được ưa chuộng
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稻香村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稻香村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm村›
稻›
香›