Đọc nhanh: 秦霄贤 (tần tiêu hiền). Ý nghĩa là: Tần Tiêu Hiền.
Ý nghĩa của 秦霄贤 khi là Danh từ
✪ Tần Tiêu Hiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦霄贤
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 贤弟 近来可好 ?
- Hiền đệ gần đây có khỏe không?
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 那些 计划 似乎 九霄云外
- Những kế hoạch đó dường như rất xa xôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦霄贤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦霄贤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秦›
贤›
霄›