Đọc nhanh: 渊薮 (uyên tẩu). Ý nghĩa là: nơi tụ tập (ví với nơi tập trung nhiều người và nhiều sự vật.). Ví dụ : - 罪恶的渊薮 nơi tập trung nhiều tội ác.
Ý nghĩa của 渊薮 khi là Danh từ
✪ nơi tụ tập (ví với nơi tập trung nhiều người và nhiều sự vật.)
比喻人或事物聚集的地方 (渊:深水,鱼所聚处;薮:水边草地,兽所聚处)
- 罪恶 的 渊薮
- nơi tập trung nhiều tội ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渊薮
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 笔墨 渊海
- văn chương sâu rộng.
- 渊家 孩子 很 聪明
- Con của nhà họ Uyên rất thông minh.
- 学识 渊深
- học thức uyên thâm
- 知识 渊博
- tri thức uyên bác
- 罪恶 的 渊薮
- nơi tập trung nhiều tội ác.
- 渊 医生 很 负责
- Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.
- 景色 渊澄
- cảnh vật sâu lắng
- 家学渊源
- gia đình có gốc (truyền thống) học giỏi.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 天渊之别
- khác nhau một trời một vực
- 他 的 知识 渊博
- Kiến thức của anh ấy uyên bác.
- 其 知识 很 渊深
- Kiến thức của người đó rất sâu.
- 积水成渊
- tích nước thành vực (thuỷ vực)
- 相去 不啻天渊
- xa nhau một trời một vực
- 渊薮
- nơi tụ họp của mọi thứ.
- 相去 天渊
- xa nhau một trời một vực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渊薮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渊薮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渊›
薮›