Đọc nhanh: 清流 (thanh lưu). Ý nghĩa là: Quận Qingliu ở Sanming 三明 , Phúc Kiến, thanh lưu.
✪ Quận Qingliu ở Sanming 三明 , Phúc Kiến
Qingliu county in Sanming 三明 [Sānmíng], Fujian
✪ thanh lưu
比喻品性清高的名士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清流
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 溪流 十分 清澈
- Dòng suối rất trong và trong sáng.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 泉流 委端 清澈见底
- Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.
- 清澈 的 水 静静 流动
- Dòng nước trong veo trôi lững lờ.
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 河流 的 水 很 清澈
- Nước của dòng sông rất trong xanh.
- 河里 的 流水 很 清澈
- Dòng chảy của sông rất trong.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 要 清除 那些 流毒 影响
- Phải loại bỏ những ảnh hưởng độc hại đó.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
清›