Đọc nhanh: 清盘 (thanh bàn). Ý nghĩa là: thanh toán.
Ý nghĩa của 清盘 khi là Động từ
✪ thanh toán
liquidation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清盘
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
盘›