Đọc nhanh: 清洁用钢丝绒 (thanh khiết dụng cương ty nhung). Ý nghĩa là: Bùi nhùi thép để làm sạch.
Ý nghĩa của 清洁用钢丝绒 khi là Danh từ
✪ Bùi nhùi thép để làm sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁用钢丝绒
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 屋子里 很 清洁
- Trong phòng rất sạch sẽ.
- 牙膏 帮助 我们 清洁 牙齿
- Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 超市 里 有 许多 清洁用品
- Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清洁用钢丝绒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清洁用钢丝绒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
洁›
清›
用›
绒›
钢›