Đọc nhanh: 清江 (thanh giang). Ý nghĩa là: Sông Qingjiang ở Hồ Bắc.
Ý nghĩa của 清江 khi là Danh từ
✪ Sông Qingjiang ở Hồ Bắc
Qingjiang river in Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清江
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm江›
清›