Đọc nhanh: 清唱剧 (thanh xướng kịch). Ý nghĩa là: hát thanh xướng (hát đồng ca trần thuật chuyện là chủ yếu, nhưng không có kịch tính như kịch).
Ý nghĩa của 清唱剧 khi là Danh từ
✪ hát thanh xướng (hát đồng ca trần thuật chuyện là chủ yếu, nhưng không có kịch tính như kịch)
一种大型的供合唱队演唱的乐曲,叙事成分占主要地位,但不象歌剧那样有戏剧性的表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清唱剧
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 她 很 喜欢 唱 京剧
- Cô ấy rất thích hát kinh kịch.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清唱剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清唱剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
唱›
清›