Đọc nhanh: 深源地震 (thâm nguyên địa chấn). Ý nghĩa là: động đất sâu (với tâm chấn sâu hơn 300 km).
Ý nghĩa của 深源地震 khi là Danh từ
✪ động đất sâu (với tâm chấn sâu hơn 300 km)
deep earthquake (with epicenter more than 300 km deep)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深源地震
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 震撼 天地
- rung chuyển đất trời
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 发源地
- nơi bắt nguồn
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深源地震
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深源地震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
深›
源›
震›