Đọc nhanh: 淡水镇 (đạm thuỷ trấn). Ý nghĩa là: Danshui hoặc thị trấn Tanshui ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan.
✪ Danshui hoặc thị trấn Tanshui ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Danshui or Tanshui town in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡水镇
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 她 喜欢 冰镇 汽水
- Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.
- 我们 去 镇上 买 水果
- Chúng ta đi chợ mua trái cây.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 这个 小镇 的 生活节奏 很 清淡
- Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡水镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡水镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
淡›
镇›