Đọc nhanh: 涵括 (hàm quát). Ý nghĩa là: để trang trải, bao trùm.
Ý nghĩa của 涵括 khi là Động từ
✪ để trang trải
to cover
✪ bao trùm
to encompass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵括
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 包括 我 的 生父
- Kể cả cha ruột của tôi.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 简括 的 总结
- tổng kết đơn giản khái quát.
- 总括起来 说
- tổng quát
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涵括
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涵括 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm括›
涵›