Đọc nhanh: 涨租 (trướng tô). Ý nghĩa là: Tăng giá thuê.
Ý nghĩa của 涨租 khi là Động từ
✪ Tăng giá thuê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨租
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 股票 看涨
- giá cổ phiếu tăng vọt.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 这个 月 的 房租 又 涨 了
- Giá thuê tháng này lại tăng nữa.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涨租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涨租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涨›
租›