Đọc nhanh: 涉嫌人 (thiệp hiềm nhân). Ý nghĩa là: (tội phạm) nghi phạm. Ví dụ : - 涉嫌人犯。 có liên quan đến phạm nhân.
Ý nghĩa của 涉嫌人 khi là Danh từ
✪ (tội phạm) nghi phạm
(criminal) suspect
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉嫌人
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 你 不应 干涉 私人 事务
- Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 劳伦斯 还 涉嫌 从 美联储
- Lawrence cũng bị nghi ngờ
- 请 不要 干涉 我 的 私人关系
- Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
- 警察 正在 审 嫌疑人
- Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 他 被 列为 嫌疑人 之一
- Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.
- 线索 指向 了 嫌疑人
- Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.
- 我们 不 应该 嫌弃 别人
- Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涉嫌人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉嫌人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
嫌›
涉›