涉嫌人 shèxián rén

Từ hán việt: 【thiệp hiềm nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涉嫌人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiệp hiềm nhân). Ý nghĩa là: (tội phạm) nghi phạm. Ví dụ : - 。 có liên quan đến phạm nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涉嫌人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 涉嫌人 khi là Danh từ

(tội phạm) nghi phạm

(criminal) suspect

Ví dụ:
  • - 涉嫌 shèxián 人犯 rénfàn

    - có liên quan đến phạm nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉嫌人

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - 涉嫌 shèxián 人犯 rénfàn

    - có liên quan đến phạm nhân.

  • - 案件 ànjiàn shè 重要 zhòngyào 人物 rénwù

    - Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.

  • - 后山 hòushān 较为 jiàowéi 荒僻 huāngpì 游人 yóurén 很少 hěnshǎo 涉足 shèzú

    - phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

  • - 此事 cǐshì 涉多人 shèduōrén 利益 lìyì

    - Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 涉嫌 shèxián 逃税 táoshuì

    - Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • - 不应 bùyīng 干涉 gānshè 私人 sīrén 事务 shìwù

    - Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.

  • - 电影 diànyǐng 涉及 shèjí 人性 rénxìng de 探讨 tàntǎo

    - Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.

  • - 劳伦斯 láolúnsī hái 涉嫌 shèxián cóng 美联储 měiliánchǔ

    - Lawrence cũng bị nghi ngờ

  • - qǐng 不要 búyào 干涉 gānshè de 私人关系 sīrénguānxì

    - Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.

  • - 我会 wǒhuì 移植 yízhí 协调 xiétiáo rén 交涉 jiāoshè de

    - Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.

  • - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • - yuè 掺和 chānhuo yuè 遭人 zāorén 嫌弃 xiánqì

    - ông càng xen vào càng làm người ta ghét

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài shěn 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.

  • - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • - bèi 列为 lièwéi 嫌疑人 xiányírén 之一 zhīyī

    - Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.

  • - 线索 xiànsuǒ 指向 zhǐxiàng le 嫌疑人 xiányírén

    - Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 嫌弃 xiánqì 别人 biérén

    - Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涉嫌人

Hình ảnh minh họa cho từ 涉嫌人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉嫌人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Dié , Shè
    • Âm hán việt: Thiệp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYLH (水卜中竹)
    • Bảng mã:U+6D89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao