消防处 xiāofáng chù

Từ hán việt: 【tiêu phòng xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消防处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu phòng xứ). Ý nghĩa là: Sở cứu hỏa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消防处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消防处 khi là Danh từ

Sở cứu hỏa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防处

  • - 消防演习 xiāofángyǎnxí

    - diễn tập cứu hoả

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • - 消防队员 xiāofángduìyuán 正在 zhèngzài 救火 jiùhuǒ

    - đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.

  • - qǐng 检查一下 jiǎncháyīxià 消防设备 xiāofángshèbèi

    - Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.

  • - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • - 撤消处分 chèxiāochǔfèn

    - xoá bỏ hình phạt.

  • - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • - 禁止 jìnzhǐ zài 消防通道 xiāofángtōngdào 停车 tíngchē

    - Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.

  • - zhè 消息 xiāoxi yǒu 讹误 éwù zhī chù

    - Tin tức này có chỗ sai.

  • - 消防设备 xiāofángshèbèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.

  • - zài 消防 xiāofáng 管理 guǎnlǐ zhōng 我们 wǒmen 经常 jīngcháng huì 用到 yòngdào 烟感 yāngǎn 温感 wēngǎn

    - Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ

  • - 消防车 xiāofángchē 赶到 gǎndào le 现场 xiànchǎng

    - Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.

  • - 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo duì 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng 肯定 kěndìng yǒu 好处 hǎochù

    - Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.

  • - 由衷 yóuzhōng 敬佩 jìngpèi 消防员 xiāofángyuán

    - Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 大火 dàhuǒ

    - Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.

  • - 还有 háiyǒu 几处 jǐchù 防御性 fángyùxìng 伤害 shānghài

    - Cô ấy cũng có những vết thương do phòng vệ.

  • - 这栋 zhèdòng 楼有 lóuyǒu 消防系统 xiāofángxìtǒng

    - Tòa nhà này có hệ thống phòng cháy chữa cháy.

  • - 消防队员 xiāofángduìyuán 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Lính cứu hỏa được huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • - 孩子 háizi men duì 消防员 xiāofángyuán 佩服 pèifú

    - Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.

  • - 消防队员 xiāofángduìyuán 需用 xūyòng 呼吸 hūxī 器械 qìxiè 才能 cáinéng 进入 jìnrù 燃烧 ránshāo zhù de 房屋 fángwū

    - Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消防处

Hình ảnh minh họa cho từ 消防处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao