Đọc nhanh: 海豹皮 (hải báo bì). Ý nghĩa là: da hải cẩu (để phủ cho ván trượt tuyết).
Ý nghĩa của 海豹皮 khi là Danh từ
✪ da hải cẩu (để phủ cho ván trượt tuyết)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海豹皮
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海豹皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海豹皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
皮›
豹›