Đọc nhanh: 滑雪板捆绑带 (hoạt tuyết bản khổn bảng đới). Ý nghĩa là: Đế kẹp dùng với ván trượt tuyết.
Ý nghĩa của 滑雪板捆绑带 khi là Danh từ
✪ Đế kẹp dùng với ván trượt tuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑雪板捆绑带
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 我 冬天 常常 去 滑雪
- Tôi thường trượt tuyết vào mùa đông.
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 他 把 木板 绑架 好 了
- Anh ta đã buộc gỗ lại.
- 我们 要 捆绑 这些 书
- Chúng ta cần buộc những quyển sách này.
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 我 昨天下午 滑 了 雪
- Tôi đã trượt tuyết vào chiều hôm qua.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 这个 雪山 适合 滑雪
- Ngọn núi tuyết này phù hợp trượt tuyết.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑雪板捆绑带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑雪板捆绑带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
捆›
板›
滑›
绑›
雪›