Đọc nhanh: 海瓜子 (hải qua tử). Ý nghĩa là: Tellina iridescens (một loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ), bất kỳ con ngao nhỏ tương tự.
Ý nghĩa của 海瓜子 khi là Danh từ
✪ Tellina iridescens (một loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ)
Tellina iridescens (a bivalve mollusk)
✪ bất kỳ con ngao nhỏ tương tự
any similar small clam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海瓜子
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 海外 游子
- kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 我 喜欢 吃 瓜子
- Tôi thích ăn hạt dưa.
- 瓜子 味道 很 好
- Hạt dưa có vị rất ngon.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
- 孩子 们 喜欢 赴 海边 游泳
- Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 孩子 们 在 海滨 玩耍
- Trẻ em đang chơi đùa ở bờ biển.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海瓜子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海瓜子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
海›
瓜›