Đọc nhanh: 海水养殖 (hải thuỷ dưỡng thực). Ý nghĩa là: nuôi trồng thủy sản.
Ý nghĩa của 海水养殖 khi là Động từ
✪ nuôi trồng thủy sản
aquaculture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海水养殖
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 养殖业
- nghề nuôi trồng thuỷ sản
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 养殖 海带
- nuôi trồng tảo biển
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海水养殖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海水养殖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
殖›
水›
海›