Đọc nhanh: 海外赤子 (hải ngoại xích tử). Ý nghĩa là: kiều bào yêu nước.
Ý nghĩa của 海外赤子 khi là Danh từ
✪ kiều bào yêu nước
patriotic overseas compatriot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海外赤子
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 海外 爱国同胞
- đồng bào yêu nước ở nước ngoài.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 盒子 的 外面 很漂亮
- Mặt ngoài của hộp rất đẹp.
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 移民 海外
- di dân ra nước ngoài
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 海外 游子
- kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海外赤子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海外赤子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
子›
海›
赤›