Đọc nhanh: 海参 (hải sâm). Ý nghĩa là: hải sâm; đỉa biển; dưa biển. Ví dụ : - 发海参 hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.
Ý nghĩa của 海参 khi là Danh từ
✪ hải sâm; đỉa biển; dưa biển
棘皮动物的一纲,身体略呈圆柱状,体壁多肌肉,口和肛门在两端,口的周围有触手种类很多,生活在海底,吃各种小动物是珍贵的食品
- 发 海参
- hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海参
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 宦海
- quan trường
- 发 海参
- hải sâm ngâm nước; ngâm nước cho hải sâm nở ra.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 海参 价格 一直 很 高
- Giá hải sâm luôn rất cao.
- 海参 用腕 爬行
- Hải sâm dùng xúc tu để bò.
- 海参崴 历史悠久
- Lịch sử Hải Sâm Uy rất lâu đời.
- 海参 发好 了
- Hải sâm nở ra rồi.
- 海参崴 景色 很 美
- Cảnh sắc Hải Sâm Uy rất đẹp.
- 他 专程 为 参加 会议 飞 到 上海
- Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.
- 这种 海参 品质 优良
- Loại hải sâm này chất lượng tốt.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海参
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海参 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
海›