Đọc nhanh: 浴袍 (dục bào). Ý nghĩa là: áo choàng tắm. Ví dụ : - 穿着浴袍干什么 Cái gì với áo choàng tắm?
Ý nghĩa của 浴袍 khi là Danh từ
✪ áo choàng tắm
bathrobe
- 穿着 浴袍 干什么
- Cái gì với áo choàng tắm?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴袍
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 小孩 爱浴澡
- Trẻ nhỏ thích tắm.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 女浴室 里 有 很多 镜子
- Phòng tắm nữ có rất nhiều gương.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 日光浴
- tắm nắng
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 海滨浴场
- bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 雨 水浴 叶真 干净
- Nước mưa rửa lá cây rất sạch.
- 旗袍 很漂亮
- Kỳ Bào rất đẹp. (một loại áo phụ nữ thuộc dân tộc Mãn bên Trung Quốc thường mặc)
- 他 穿 上 了 龙袍
- Anh ấy mặc áo long bào.
- 我 姐姐 有 两件 旗袍
- Chị tớ có hai chiếc sườn xám.
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 穿着 浴袍 干什么
- Cái gì với áo choàng tắm?
- 这 类 浴液 在 市场 上 卖 得 很 火
- Loại sữa tắm này trên thị trường bán rất chạy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浴袍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浴袍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浴›
袍›