jùn

Từ hán việt: 【tuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuấn). Ý nghĩa là: đào sâu; khơi; khơi thông (mương nước). Ví dụ : - 。 khơi thông.. - 。 khơi mương.. - 。 khơi sông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đào sâu; khơi; khơi thông (mương nước)

挖深;疏通 (水道)

Ví dụ:
  • - 疏浚 shūjùn

    - khơi thông.

  • - jùn

    - khơi mương.

  • - 浚河 jùnhé

    - khơi sông.

  • - jùn chuán

    - tàu vét bùn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 浚河 jùnhé

    - khơi sông.

  • - 修浚 xiūjùn 河道 hédào

    - khơi thông đường sông.

  • - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - jùn chuán

    - tàu vét bùn.

  • - 疏浚 shūjùn

    - khơi thông.

  • - 疏浚 shūjùn 航道 hángdào

    - nạo vét luồng lạch; nạo vét tuyến đường thuỷ.

  • - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • - 疏浚 shūjùn 航道 hángdào 以利 yǐlì 交通 jiāotōng

    - nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.

  • - jùn

    - khơi mương.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浚

Hình ảnh minh họa cho từ 浚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Cún , Jùn , Xùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EICE (水戈金水)
    • Bảng mã:U+6D5A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình