浑茫 hún máng

Từ hán việt: 【hỗn mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浑茫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn mang). Ý nghĩa là: đạt vô hạn, thời đại đen tối trước nền văn minh, mơ hồ và bối rối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浑茫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浑茫 khi là Động từ

đạt vô hạn

limitless reaches

thời đại đen tối trước nền văn minh

the dark ages before civilization

mơ hồ và bối rối

vague and confused

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑茫

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 屋里 wūlǐ 浑是 húnshì yān

    - Trong phòng đầy khói.

  • - 浑身 húnshēn 震颤 zhènchàn

    - rung động toàn thân

  • - 云水 yúnshuǐ 苍茫 cāngmáng

    - mây nước mênh mang

  • - 云海 yúnhǎi 苍茫 cāngmáng

    - biển mây mênh mông

  • - shuǐ 搅浑 jiǎohún ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - quấy đục nước (thường dùng để ví von).

  • - 茫然失措 mángránshīcuò

    - lúng túng ngơ ngác.

  • - 浑身 húnshēn 战抖 zhàndǒu

    - toàn thân run rẩy.

  • - 语调 yǔdiào 圆浑 yuánhún

    - ngữ điệu uyển chuyển.

  • - 浑圆 húnyuán de 珍珠 zhēnzhū

    - Hạt châu rất tròn.

  • - 浑圆 húnyuán de 月亮 yuèliang

    - Trăng tròn vành vạnh.

  • - 很大 hěndà 四下里 sìxiàli 白茫茫 báimángmáng de

    - sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.

  • - 嗓音 sǎngyīn 浑厚 húnhòu

    - giọng hát trầm đầy nhựa sống.

  • - 月色微茫 yuèsèwēimáng

    - ánh trăng mờ ảo

  • - 真是 zhēnshi 浑头 húntóu 浑脑 húnnǎo

    - Tôi thật là đầu óc đần độn.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浑茫

Hình ảnh minh họa cho từ 浑茫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao