浑天说 hùn tiān shuō

Từ hán việt: 【hỗn thiên thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浑天说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn thiên thuyết). Ý nghĩa là: lý thuyết địa tâm trong thiên văn học cổ đại Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浑天说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浑天说 khi là Danh từ

lý thuyết địa tâm trong thiên văn học cổ đại Trung Quốc

geocentric theory in ancient Chinese astronomy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑天说

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 天性 tiānxìng jiù ài 说话 shuōhuà

    - bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 昨天 zuótiān shuō 好好 hǎohǎo de 今天 jīntiān 怎么 zěnme 变卦 biànguà le

    - hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy

  • - 说了半天 shuōlebàntiān 正题 zhèngtí hái chà 十万八千里 shíwànbāqiānlǐ ne

    - anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!

  • - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

  • - 呱嗒 guādā zhe liǎn 半天 bàntiān 不说 bùshuō 一句 yījù huà

    - sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.

  • - 哼唧 hēngji le 半天 bàntiān méi shuō 明白 míngbai

    - nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān méi 问题 wèntí shuō 清白 qīngbái

    - anh ấy nói cả một hồi lâu cũng chưa nói rõ được vấn đề.

  • - zhè chē 你们 nǐmen 使 shǐ le 三天 sāntiān le 今天 jīntiān gāi 我们 wǒmen 使 shǐ le 没有 méiyǒu shuō de

    - chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.

  • - 将军 jiāngjūn 推测 tuīcè shuō 敌人 dírén jiāng 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 突袭 tūxí 我们 wǒmen

    - Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.

  • - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi shuō le hǎo 半天 bàntiān

    - hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.

  • - luō 罗唆 luōsuō suō 说了半天 shuōlebàntiān

    - Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 半天 bàntiān 一句 yījù huà shuō

    - nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời

  • - 《 天体 tiāntǐ 图说 túshuō

    - 'sách tranh thiên thể'

  • - 踌躇 chóuchú le 半天 bàntiān 终于 zhōngyú 直说 zhíshuō le

    - lưỡng lự một hồi lâu, cuối cùng tôi đã nói thẳng ra.

  • - 他们 tāmen liǎ 叽哩咕噜 jīlǐgūlū 说了半天 shuōlebàntiān

    - hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.

  • - shuō 结婚 jiéhūn le 愣住 lèngzhù le 半天 bàntiān

    - Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān zhǐ tīng le 大概 dàgài

    - anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浑天说

Hình ảnh minh họa cho từ 浑天说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑天说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao