Đọc nhanh: 测力机 (trắc lực cơ). Ý nghĩa là: Máy đo lực đẩy, lực kế.
Ý nghĩa của 测力机 khi là Danh từ
✪ Máy đo lực đẩy, lực kế
测力机是广泛适用于电力、邮电、建筑等行业的安全、登高工具等力学试验的试验机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测力机
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 智力测验
- kiểm tra trí thông minh
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 机动 力量
- lực lượng cơ động.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 测试 压力 确保 产品质量
- Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 机关炮 的 威力 很大
- Súng máy có sức công phá rất lớn.
- 你 得 测一测 你 的 视力
- Cậu cần phải đo thị lực.
- 观测 风力
- đo sức gió
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 测力机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测力机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
机›
测›