流程图 liúchéng tú

Từ hán việt: 【lưu trình đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流程图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu trình đồ). Ý nghĩa là: sơ đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流程图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流程图 khi là Danh từ

sơ đồ

flow chart

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流程图

  • - 绘制 huìzhì 工程 gōngchéng 设计图 shèjìtú

    - vẽ bản thiết kế công trình.

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 水利工程 shuǐlìgōngchéng 示意图 shìyìtú

    - sơ đồ công trình thuỷ lợi.

  • - 这是 zhèshì 官方 guānfāng de 标准 biāozhǔn 流程 liúchéng

    - Đây là quy trình chuẩn chính thức.

  • - cóng 改进 gǎijìn 流程 liúchéng 着手 zhuóshǒu

    - Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.

  • - 双击 shuāngjī 一个 yígè 图标 túbiāo 程序 chéngxù jiù bèi 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • - 我们 wǒmen yào 简化 jiǎnhuà 工序 gōngxù 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.

  • - 这道 zhèdào 方程式 fāngchéngshì 不易 bùyì 图解 tújiě

    - Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.

  • - 货物 huòwù de 销售 xiāoshòu 流程 liúchéng shì yóu 甲方 jiǎfāng 决定 juédìng

    - Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.

  • - 我们 wǒmen 不断 bùduàn yǎn 流程 liúchéng

    - Chúng tôi không ngừng suy luận các bước trong quy trình.

  • - duì 产品 chǎnpǐn 流程 liúchéng 清楚 qīngchu

    - Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm

  • - 步骤 bùzhòu 流程 liúchéng 存在 cúnzài 颠倒 diāndào

    - Quy trình các bước có sự đảo lộn.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • - 流程 liúchéng 优化 yōuhuà shì 持续 chíxù 改进 gǎijìn de 一部分 yībùfen

    - Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优化 yōuhuà 操作 cāozuò 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.

  • - 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 需要 xūyào bèi 优化 yōuhuà

    - Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.

  • - 基本 jīběn 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.

  • - 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 健全 jiànquán le 工作 gōngzuò 流程 liúchéng

    - Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 工程图 gōngchéngtú

    - Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流程图

Hình ảnh minh họa cho từ 流程图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流程图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao