Đọc nhanh: 活期贷款 (hoạt kì thắc khoản). Ý nghĩa là: khoản vay không kỳ hạn (tức là khoản vay mà người đi vay có thể đòi lại bất kỳ lúc nào).
Ý nghĩa của 活期贷款 khi là Danh từ
✪ khoản vay không kỳ hạn (tức là khoản vay mà người đi vay có thể đòi lại bất kỳ lúc nào)
demand loan (i.e. loan that the borrower can demanded back at any time)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活期贷款
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 您 存活期 的 还是 定期 的
- Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 这 款 牙刷 在 做 活动
- Loại bàn chải này đang khuyến mãi.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 缓期 付款
- hoãn thời gian trả nợ
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 她 贷款 买车
- Cô ấy vay tiền mua xe.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 这个 贷款 期限 是 十年
- Khoản vay này có thời hạn mười năm.
- 这笔 存款 是 活期 的
- Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活期贷款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活期贷款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
款›
活›
贷›