Đọc nhanh: 活局子 (hoạt cục tử). Ý nghĩa là: bẫy.
Ý nghĩa của 活局子 khi là Danh từ
✪ bẫy
圈套;骗局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活局子
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 他 活像 个 孩子
- Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.
- 活生生 的 例子
- ví dụ sinh động.
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 我 可 不想 在 这 当 活靶子
- Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 生活 圈子
- phạm vi cuộc sống.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 这块 板子 局部 塌下
- Tấm ván này có một phần lõm xuống.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活局子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活局子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
局›
活›