Đọc nhanh: 禽言 (cầm ngôn). Ý nghĩa là: Chỉ chung tiếng kêu của chim chóc. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: Viên khiếu hữu thì đáp; Cầm ngôn thường tự hô 猿嘯有時答; 禽言常自呼 (Yết Vũ miếu 謁禹廟). Một thể thơ do Mai Nghiêu Thần 梅堯臣 đời Tống sáng chế; gọi tên theo tiếng kêu của chim chóc; sau dùng danh tự gợi ý liên tưởng; diễn tả tình cảm..
Ý nghĩa của 禽言 khi là Danh từ
✪ Chỉ chung tiếng kêu của chim chóc. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: Viên khiếu hữu thì đáp; Cầm ngôn thường tự hô 猿嘯有時答; 禽言常自呼 (Yết Vũ miếu 謁禹廟). Một thể thơ do Mai Nghiêu Thần 梅堯臣 đời Tống sáng chế; gọi tên theo tiếng kêu của chim chóc; sau dùng danh tự gợi ý liên tưởng; diễn tả tình cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禽言
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 拙于 言辞
- ăn nói vụng về
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禽言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禽言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禽›
言›