Đọc nhanh: 快流 (khoái lưu). Ý nghĩa là: đoản mạch.
Ý nghĩa của 快流 khi là Động từ
✪ đoản mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 时间 流逝 得 很快
- Thời gian trôi qua thật nhanh.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
- 他 的 微笑 流露出 快乐
- Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.
- 消息 很快 就 流传 开 了
- Tin tức nhanh chóng được truyền đi.
- 这 条 流水线 能 快速 生产
- Dây chuyền này có thể sản xuất nhanh chóng.
- 快 找 点药 , 他 在 流血
- Mau tìm thuốc, anh ấy đang chảy máu.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
流›