Đọc nhanh: 洒洒 (sái sái). Ý nghĩa là: nhiều (chữ nghĩa). Ví dụ : - 洋洋洒洒。 tràng giang đại hải.. - 洒洒万言。 nhiều chữ lắm lời.
Ý nghĩa của 洒洒 khi là Tính từ
✪ nhiều (chữ nghĩa)
形容众多 (多指文辞)
- 洋洋洒洒
- tràng giang đại hải.
- 洒洒 万言
- nhiều chữ lắm lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洒洒
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 她 把 颜料 洒 了
- Cô ấy làm đổ màu vẽ.
- 旻 光洒 田野
- Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 洒洒 万言
- nhiều chữ lắm lời.
- 酒洒 到 桌子 上 了
- Rượu đổ trên bàn.
- 她 笑容 很 洒脱
- Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.
- 他 行为 显得 洒脱
- Anh ấy hành động rất tự nhiên.
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 随意 挥洒
- tuỳ ý viết vẽ.
- 有人 把 满满 两盒 墨盒 给 弄 洒 了
- Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洒洒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洒洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洒›