Đọc nhanh: 泥子 (nê tử). Ý nghĩa là: mát-tít; sơn lót, loại sơn lót.
Ý nghĩa của 泥子 khi là Danh từ
✪ mát-tít; sơn lót
油漆木器或铁器时为了使表面平整而涂抹的泥状物,通常用桐油、石膏、松香等制成也作腻子
✪ loại sơn lót
油漆木器或铁器时为了使表面平整而涂抹的泥状物, 通常用桐油、石膏、松香等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 把 炉子 泥一泥
- Đem cái lò đắp lại.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 她家 的 房子 是 泥墙
- Nhà cô ấy là tường bùn.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 鞋子 沾满 了 泥
- Giày dính đầy bùn.
- 泥坨子
- đống bùn
- 我 搀 了 沙子 到 水泥 中
- Tôi trộn cát vào xi măng.
- 我 的 靴子 上 要是 有 泥 一 进屋 爸爸 就 骂 ( 我 )
- Nếu trên đôi ủng của tôi có bùn, khi tôi vào nhà bố sẽ mắng (tôi).
- 大雨 过后 , 院子 里 淤 了 一层 泥
- sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
泥›