法律研究 fǎlǜ yánjiū

Từ hán việt: 【pháp luật nghiên cứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法律研究" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp luật nghiên cứu). Ý nghĩa là: dịch vụ nghiên cứu pháp luật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法律研究 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 法律研究 khi là Danh từ

dịch vụ nghiên cứu pháp luật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法律研究

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - 按照 ànzhào 猶太 yóutài de 法律 fǎlǜ 滿 mǎn le 八天 bātiān 孩子 háizi 應受 yīngshòu 割損 gēsǔn 遂給 suìgěi 起名 qǐmíng

    - Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - duì 八卦 bāguà de 研究 yánjiū 非常 fēicháng 深入 shēnrù

    - Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.

  • - 研究 yánjiū guò 全球 quánqiú 二百八十 èrbǎibāshí zhǒng 语言 yǔyán de 泡妞 pàoniū 常用 chángyòng 词汇 cíhuì

    - Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.

  • - zài 研究 yánjiū 问题 wèntí de 本原 běnyuán

    - Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 涉及 shèjí le 综合 zōnghé 分析 fēnxī

    - Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • - 转变 zhuǎnbiàn 研究 yánjiū 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy thay đổi phương pháp nghiên cứu.

  • - 司法 sīfǎ 精神病学 jīngshénbìngxué 研究 yánjiū 表明 biǎomíng

    - Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra

  • - 研究 yánjiū 曲线 qūxiàn de 规律 guīlǜ

    - Nghiên cứu quy luật của đường cong.

  • - 平昔 píngxī duì 语法 yǔfǎ 很少 hěnshǎo 研究 yánjiū 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 一点 yìdiǎn 兴趣 xìngqù le

    - tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.

  • - 借鉴 jièjiàn le 前人 qiánrén de 研究 yánjiū 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.

  • - 研究 yánjiū 律吕 lǜlǚ 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy đã nghiên cứu luật lữ nhiều năm rồi.

  • - zài 研究 yánjiū xīn de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 研究 yánjiū xīn 法律 fǎlǜ

    - Họ đang nghiên cứu luật mới.

  • - 历史 lìshǐ de 规律 guīlǜ 值得 zhíde 深入研究 shēnrùyánjiū

    - Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.

  • - 目前 mùqián 学界 xuéjiè duì 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ 变换分析 biànhuànfēnxī de 探源 tànyuán 研究 yánjiū 似有 shìyǒu 商之处 shāngzhīchù

    - Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 找到 zhǎodào le 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Thông qua nghiên cứu, tôi đã tìm ra cách giải quyết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法律研究

Hình ảnh minh họa cho từ 法律研究

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法律研究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao