Đọc nhanh: 法学院 (pháp học viện). Ý nghĩa là: trường luật. Ví dụ : - 去上法学院 Đi học luật.
Ý nghĩa của 法学院 khi là Danh từ
✪ trường luật
law school
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法学院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 他学 了 英语 , 还学 了 法语
- Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 我 上 过 法学院
- Tôi đã học trường luật.
- 他 在 念 法学院
- Anh ấy học trường luật.
- 我 在读 法学院
- Tôi đang học trường luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法学院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法学院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
法›
院›