Đọc nhanh: 治保 (trị bảo). Ý nghĩa là: thực thi pháp luật và bảo vệ công chúng (như ủy ban an ninh địa phương cung cấp tại CHND Trung Hoa 治保 會 | 治保 会).
Ý nghĩa của 治保 khi là Động từ
✪ thực thi pháp luật và bảo vệ công chúng (như ủy ban an ninh địa phương cung cấp tại CHND Trung Hoa 治保 會 | 治保 会)
law enforcement and protection of the public (as provided in the PRC by local security committees 治保會|治保会)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治保
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 我们 要 迅速 治蝗 , 以 保护 庄稼
- Chúng ta phải diệt châu chấu nhanh chóng để bảo vệ mùa màng.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
治›