Đọc nhanh: 治外法权 (trị ngoại pháp quyền). Ý nghĩa là: quyền bất khả xâm phạm; trị ngoại pháp quyền; quyền đứng ngoài pháp luật (quyền bất khả xâm phạm của nhân viên ngoại giao.).
Ý nghĩa của 治外法权 khi là Danh từ
✪ quyền bất khả xâm phạm; trị ngoại pháp quyền; quyền đứng ngoài pháp luật (quyền bất khả xâm phạm của nhân viên ngoại giao.)
国家间彼此授予对方外交官员的特权,包括人身、住所的不可侵犯,不受当地司法、行政的管辖, 免除捐税和服役等出国访问的国家元首和政府首脑,一般也都享有治外法权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治外法权
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 我会 英语 , 另外 还会 法语
- Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.
- 她 会 英语 , 此外 也 会 法语
- Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
- 法语 是 我 最 喜欢 的 外语
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 利权 外溢
- thất thoát lợi ích kinh tế.
- 合法权益
- quyền lợi hợp pháp.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 依法 治罪
- trị tội theo pháp luật.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 目的 探讨 治疗 产后 尿潴留 的 方法
- Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治外法权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治外法权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
权›
治›
法›