油管干线 yóuguǎn gànxiàn

Từ hán việt: 【du quản can tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "油管干线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (du quản can tuyến). Ý nghĩa là: Đường ống dẫn dầu chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 油管干线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 油管干线 khi là Danh từ

Đường ống dẫn dầu chính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油管干线

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 铺设 pūshè 油管 yóuguǎn

    - đặt ống dẫn dầu

  • - 铺设 pūshè 管线 guǎnxiàn

    - lắp đặt tuyến ống.

  • - 输油管 shūyóuguǎn

    - ống vận chuyển dầu.

  • - 加油 jiāyóu 干呐 gànnà hāi

    - Cố lên, dô ta nào !

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - píng de 油控 yóukòng 干净 gānjìng

    - Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.

  • - 油漆 yóuqī 未干 wèigàn 请勿 qǐngwù 触摸 chùmō

    - Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.

  • - 我们 wǒmen 只管 zhǐguǎn tīng 干活儿 gànhuóer 别的 biéde shì 一概 yīgài 不问 bùwèn

    - chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.

  • - 赶快 gǎnkuài 堵塞 dǔsè zhù 管道 guǎndào de 漏洞 lòudòng 一滴 yīdī yóu 不让 bùràng 流失 liúshī

    - Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.

  • - ràng 他们 tāmen 商量 shāngliáng ba 我们 wǒmen 管自干 guǎnzìgàn

    - để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.

  • - yòng 一块 yīkuài 沾油 zhānyóu de 抹布 mābù 干净 gānjìng 汽车 qìchē

    - Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.

  • - 决定 juédìng gàn 一个 yígè 管理 guǎnlǐ 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.

  • - 中青年 zhōngqīngnián 教师 jiàoshī shì 教育战线 jiàoyùzhànxiàn de 主干 zhǔgàn

    - những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.

  • - 机关 jīguān 抽调 chōudiào le 一批 yīpī 干部 gànbù 加强 jiāqiáng 农业 nóngyè 战线 zhànxiàn

    - cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.

  • - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • - qǐng gěi 一个 yígè 干净 gānjìng de 吸管 xīguǎn

    - Vui lòng đưa cho tôi một ống hút sạch sẽ.

  • - 闻到 wéndào 汽油味 qìyóuwèi jiù gàn huì

    - Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.

  • - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 油管干线

Hình ảnh minh họa cho từ 油管干线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油管干线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao