Đọc nhanh: 油烟机 (du yên cơ). Ý nghĩa là: Quạt thông gió.
Ý nghĩa của 油烟机 khi là Danh từ
✪ Quạt thông gió
一般油烟机应具备:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油烟机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 烟袋 油子
- bã điếu; cao điếu.
- 油烟 呛 人
- khói dầu làm người sặc.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 油烟 呛 死 人 了
- Khói dầu nghẹt thở chết người.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 加油站 禁止 抽烟
- Trạm xăng cấm hút thuốc.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
- 机器 需要 定期 上 油
- Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
- 敌机 冒 着 黑烟 摔下来
- máy bay địch bốc khói đen, rơi xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油烟机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油烟机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
油›
烟›