Đọc nhanh: 油橄榄栽培 (du cảm lãm tài bồi). Ý nghĩa là: Trồng Quả Oliu.
Ý nghĩa của 油橄榄栽培 khi là Động từ
✪ Trồng Quả Oliu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油橄榄栽培
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 我们 栽培 了 很多 蔬菜
- Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄枝 是 和平 的 象征
- Cây cọ là biểu tượng của hòa bình.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 公司 栽培 了 许多 年轻人 才
- Công ty đã đào tạo nhiều nhân tài trẻ.
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄 核 很小
- Hạt ô liu rất nhỏ.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 他 在 花园里 栽培 了 许多 花
- Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.
- 老师 栽培 了 很多 优秀学生
- Giáo viên đã đào tạo nhiều học sinh xuất sắc.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油橄榄栽培
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油橄榄栽培 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm培›
栽›
榄›
橄›
油›