Đọc nhanh: 河阳 (hà dương). Ý nghĩa là: Hà Dương (địa danh cổ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 河阳 khi là Danh từ
✪ Hà Dương (địa danh cổ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
古地名,在现在河南省孟县西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河阳
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 河塘
- đê sông
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 河堤
- đê sông
- 河汊
- nhánh sông.
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 浚河
- khơi sông.
- 河沿
- ven sông
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河 埒
- bờ sông.
- 恒河
- Sông Hằng
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
阳›