Đọc nhanh: 没起子 (một khởi tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ) (của một người) vô dụng, đáng thương hại, không có xương sống.
Ý nghĩa của 没起子 khi là Từ điển
✪ (phương ngữ) (của một người) vô dụng
(dialect) (of a person) useless
✪ đáng thương hại
pathetic
✪ không có xương sống
spineless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没起子
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 没法子
- không có cách nào
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没起子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没起子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
没›
起›