Đọc nhanh: 行具 (hành cụ). Ý nghĩa là: siểng cọ.
Ý nghĩa của 行具 khi là Danh từ
✪ siểng cọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行具
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 高空 飞行
- bay cao
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 需要 对 这些 工具 进行 测试
- Cần phải kiểm tra những công cụ này.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 雇主 从事 的 是 器具 行业
- Người sử dụng lao động tham gia ngành công cụ thiết bị.
- 老人 需要 辅助 行走 工具
- Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.
- 这种 动物 具有 夜行 的 特征
- Loài động vật này có đặc điểm hoạt động vào ban đêm.
- 我们 使用 模具 进行 生产
- Chúng tôi sử dụng khuôn mẫu để sản xuất.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
行›