Đọc nhanh: 汽油压力计 (khí du áp lực kế). Ý nghĩa là: Thiết bị đo xăng.
Ý nghĩa của 汽油压力计 khi là Danh từ
✪ Thiết bị đo xăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽油压力计
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 汽油桶
- thùng xăng
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 我们 从 石油 中 提取 汽油
- Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.
- 合成 汽油
- dầu xăng tổng hợp.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 这 木筏 依靠 空 汽油桶 的 浮力 漂浮
- Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汽油压力计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汽油压力计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
压›
汽›
油›
计›