Đọc nhanh: 江阴 (giang âm). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Jiangyin ở Wuxi 無錫 | 无锡 , Jiangsu. Ví dụ : - 江阴(在长江之南)。 Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
✪ Thành phố cấp quận Jiangyin ở Wuxi 無錫 | 无锡 , Jiangsu
Jiangyin county level city in Wuxi 無錫|无锡 [Wu2xī], Jiangsu
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江阴
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 我 见到 小江 的 爱人 了
- Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 惜 分阴
- quý từng phút giây.
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 江阴 有 很多 美食
- Giang Âm có rất nhiều món ngon.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江阴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江阴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm江›
阴›