汉阳区 hànyáng qū

Từ hán việt: 【hán dương khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汉阳区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hán dương khu). Ý nghĩa là: Quận Hanyang của thành phố Vũ Hán | , Hồ Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汉阳区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Hanyang của thành phố Vũ Hán 武漢市 | 武汉市 , Hồ Bắc

Hanyang district of Wuhan city 武漢市|武汉市 [Wu3 hàn shì], Hubei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉阳区

  • - 布雷区 bùléiqū

    - khu vực có gài thuỷ lôi

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - jiào 罗宾汉 luóbīnhàn

    - Tên anh ấy là Robin Hood.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 姓汉 xìnghàn

    - Anh ấy họ Hán.

  • - 铁汉子 tiěhànzi

    - con người thép

  • - 阳澄湖 yángchénghú 一带 yīdài shì 苏南 sūnán 著名 zhùmíng de 水网 shuǐwǎng 地区 dìqū

    - vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.

  • - hái 教授 jiàoshòu le 小篆 xiǎozhuàn 现代 xiàndài 汉字 hànzì de 区别 qūbié

    - Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.

  • - 春运 chūnyùn 启动 qǐdòng 以来 yǐlái 洛阳 luòyáng 地区 dìqū 持续 chíxù 降雪 jiàngxuě

    - Kể từ khi lễ hội mùa xuân bắt đầu, khu vực Lạc Dương liên tục có tuyết rơi.

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汉阳区

Hình ảnh minh họa cho từ 汉阳区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉阳区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao